Sự mô tả
Enrofloxacin thuộc nhóm quinolon và có tác dụng diệt khuẩn đối với vi khuẩn chủ yếu là vi khuẩn gram âm như campylobacter, e.coli, haemophilus, pasteurella, mycoplasma và salmonella spp.
Chỉ định
Nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp do các vi sinh vật nhạy cảm với registerfloxacin, như campylobacter, e.coli, haemophilus, mycoplasma, pasteurella và salmonella spp.ở bê, nghé, trâu bò, cừu, dê và lợn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với registerfloxacin.cho động vật có chức năng gan và / hoặc thận bị suy giảm nghiêm trọng.dùng đồng thời tetracyclin, cloramphenicol, macrolid và lincosamit.
Phản ứng phụ
Dùng cho động vật non trong thời kỳ sinh trưởng có thể gây tổn thương sụn khớp.phản ứng quá mẫn có thể xảy ra.
Liều lượng và cách dùng
Để tiêm bắp hoặc tiêm dưới da:
Bê, nghé, trâu bò, cừu và dê: 1 ml mỗi 20 - 40 kg thể trọng trong 3 - 5 ngày
Heo: 1 ml cho 20 - 40 kg thể trọng trong 3 - 5 ngày.
Thời gian rút tiền
Thịt: bê, nghé, trâu, bò, dê: 21 ngày.
Heo: 14 ngày.
Sữa: 4 ngày.
Kho
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng.
Chỉ sử dụng cho thú y.